School in Vietnamese
This is a list of school related words in Vietnamese. To help you discuss topics in your classrom with other students. We focused on the main used ones.
Book: cuốn sách
|
Books: sổ sách
|
Pen: bút máy
|
Dictionary: từ điển
|
Library: thư viện
|
Desk: bàn
|
Student: sinh viên
|
Teacher: giáo viên
|
Chair: ghế
|
Paper: giấy
|
Page: trang
|
Pencil: bút chì
|
Notebook: vở viết
|
Laptop: máy tính xách tay
|
Question: câu hỏi
|
Answer: câu trả lời
|
School: trường học
|
University: trường đại học
|
To write: viết
|
To read: đọc
|
To speak: nói |
To listen: nghe |
To think: nghĩ |
To understand: hiểu |
These are a couple sentences you might need to use in a classroom.
I have a question: tôi có một câu hỏi |
What's the name of that book?: cuốn sách đó tên là gì? |
After the school related words in Vietnamese. Let's check out the next topic by choosing the lesson below or choose your own topic from the menu above.
| Previous lesson: | Next lesson: | |