House in Vietnamese
This is a list of house related words in Vietnamese. These household objects are important to know because they're found in every part of a home.
Bed: giường
|
Bedroom: phòng ngủ
|
Carpet: thảm
|
Ceiling: trần
|
Chair: ghế
|
Computer: máy tính
|
Desk: bàn
|
Door: cửa ra vào
|
Furniture: đồ nội thất
|
House: nhà
|
Kitchen: nhà bếp
|
Refrigerator: tủ lạnh
|
Roof: mái nhà
|
Room: phòng
|
Table: cái bàn
|
Television: ti-vi
|
Toilet: nhà vệ sinh |
Window: cửa sổ |
Stove: bếp lò |
Wall: tường |
The following sentences contain some of the household items above which you might find handy.
I'm watching television: tôi đang xem ti-vi
|
I need to use the toilet: tôi phải sử dụng nhà vệ sinh
|
Can you close the door?: bạn có thể đóng cửa ra vào lại được không?
|
Can you open the window?: bạn có thể mở cửa sổ ra được không?
|
This room is very big: căn phòng này rất rộng |
I need to use the computer: tôi cần sử dụng máy tính |
Now that we have reviewed the house related words in Vietnamese. Let's check out the next topic by choosing the lesson below or choose your own topic from the menu above.
| Previous lesson: | Next lesson: | |