Vocabulary | Phrases | Grammar |
This is a list of verbs in the future tense in Vietnamese. First let's start with the raw format before conjugating the verbs to the future form. Make sure to compare this table and the one below it.
To see: Nhìn |
To write: Viết |
To love: Yêu |
To give: Đưa cho |
To play: Chơi |
To read: Đọc |
To understand: Hiểu |
To have: Có |
To know: Biết |
To learn: Học |
To think: Nghĩ |
To work: Làm việc |
To speak: Nói |
To drive: Lái xe |
To smile: Cười |
To find: Tìm thấy |
These samples show how the verbs above are conjugated in the future tense in a sentence which includes all the object pronouns (I, you, she...).
I will see you: Tôi sẽ thấy bạn |
I will write with a pen: Tôi sẽ viết bằng một chiếc bút |
You will love apples: Bạn sẽ thích những quả táo |
You will give money: Bạn sẽ đưa tiền |
You will play tennis: Bạn sẽ chơi tennis |
He will read a book: Anh ấy sẽ đọc sách |
He will understand me: Anh ấy sẽ hiểu tôi |
She will have a cat: Cô ấy sẽ có một con mèo |
She will know you: Cô ấy sẽ biết bạn |
We will want to see you: Chúng tôi sẽ muốn thấy bạn |
We will think about you: Chúng tôi sẽ nghĩ về bạn |
You (plural) will work here: Các bạn sẽ làm việc ở đây |
You (plural) will speak French: Các bạn sẽ nói Tiếng Pháp |
They will drive a car: Họ sẽ lái xe hơi |
They will smile: Họ sẽ mỉm cười |
After the future tense in Vietnamese, make sure to check the other tenses (future, and past), which we hope you enjoyed. You can also choose your own topic from the menu above.
Previous lesson:Vietnamese Past | Next lesson:Vietnamese Prepositions |