Vietnamese Body Parts
This is a list of body parts in Vietnamese. This can enable you describe parts of the human body with ease. We focused on the main used ones.
Mouth: miệng
|
Nose: mũi
|
Tongue: lưỡi
|
Teeth: răng
|
Ear: tai
|
Eye: mắt
|
Face: khuôn mặt
|
Head: đầu
|
Neck: cổ
|
Arm: tay
|
Shoulder: vai
|
Chest: ngực
|
Back: lưng
|
Fingers: những ngón tay
|
Feet: bàn chân
|
Hair: tóc
|
Hand: tay |
Heart: tim |
Leg: cẳng chân |
Stomach: dạ dày |
These samples show how body parts are used in Vietnamese. You will learn how to use nouns (parts of the body) with adjectives and prepositions (such as the preposition "with").
She has beautiful eyes: cô ta có cặp mắt đẹp
|
You hear with your ears: bạn nghe bằng tai của bạn
|
We see with our eyes: chúng ta nhìn bằng mắt của chúng ta
|
I smell with my nose: tôi ngửi bằng mũi của tôi
|
He feels with his hand: hắn ta cảm nhận bằng tay của hắn |
She tastes with her tongue: cô ta nếm bằng lưỡi của cô ta |
After the body parts lesson in Vietnamese, which we hope you enjoyed; now we move the next topic by clicking the "Next" button. You can also choose your own topic from the menu above.
| Previous lesson: | Next lesson: | |