Vocabulary

Phrases

Grammar

Vietnamese Numbers

This page is about numbers in Vietnamese. Including the cardinal (counting) and ordinal (order) numbers. Each of which is used in a different situation.

One: một
Two: hai
Three: ba
Four: bốn
Five: năm
Six: sáu
Seven: bảy
Eight: tám
Nine: chín
Ten: mười
Eleven: mười một
Twelve: mười hai
Thirteen: mười ba
Fourteen: mười bốn
Fifteen: mười lăm
Sixteen: mười sáu
Seventeen: mười bảy
Eighteen: mười tám
Nineteen: mười chín
Twenty: hai mươi
Thirty three: ba mươi ba
One hundred: một trăm
Three hundred and sixty: ba trăm sáu mươi
One thousand: một nghìn

Here are some examples in Vietnamese for the cardinal numbers above.

Two thousand and fourteen: Hai nghìn không trăm bốn mươi
One million: Một triệu
I'm thirty years old: Tôi năm nay ba mươi tuổi
I have 2 sisters and one brother: Tôi có 2 chị gái và một anh trai

Now we move on to the ordinal numbers, which helps us organize things by order or rank.

First: thứ nhất
Second: thứ hai
Third: thứ ba
Fourth: thứ tư
Fifth: thứ năm
Sixth: thứ sáu
Seventh: thứ bảy
Eighth: thứ tám
Ninth: thứ chín
Tenth: thứ mười
Eleventh: thứ mười một
Twelfth: thứ mười hai
Thirteenth: thứ mười ba
Fourteenth: thứ mười bốn
Fifteenth: thứ mười lăm
Sixteenth: thứ mười sáu
Seventeenth: thứ mười bảy
Eighteenth: thứ mười tám
Nineteenth: thứ mười chín
Twentieth: thứ hai mươi

And here are a couple sentences related to the ordinal numbers above.

English is my first language: Tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên của tôi
Her second language is Spanish: Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ thứ hai của cô ấy
Once: một lần
Twice: hai lần

After this lesson about the numbers in Vietnamese, which included cardinal and ordinal numbers, now we move on to the next subject below. You can also choose your own topic from the menu above.

Vietnamese PhrasesPrevious lesson:

Vietnamese Phrases

Next lesson:

Vietnamese Adjectives

Vietnamese Adjectives