Vocabulary

Phrases

Grammar

Vietnamese Animals

This is a list of animals in Vietnamese. You will find common words including domestic pets, farm livestock, wild creatures and even insects.

Bird: con chim
Cat: con mèo
Cow: con bò
Dog: con chó
Donkey: con lừa
Eagle: diều hâu / đại bàng
Elephant: con voi
Goat: con dê
Horse: con ngựa
Lion: con sư tử
Monkey: con khỉ
Mouse: con chuột
Rabbit: con thỏ
Snake: con rắn
Tiger: con hổ
Sheep (pl.): con cừu (số nhiều)
Spider: con nhện
Insect: côn trùng
Mosquito: con muỗi
Butterfly: con bướm
Bear: con gấu
Animal: động vật
Farm: nông trại / trang trại
Forest: rừng

The following sentences might come in handy in a conversation when socializing or in a pet store.

I have a dog: Tôi có 1 con chó
She likes cats: Cô ấy thích mèo
Tigers are fast: Loài hổ rất nhanh
Monkeys are funny: Loài khỉ rất vui nhộn / hài hước
Do you have any animals?: Bạn có con vật nào không?
Do you sell dog food?: Bạn có bán thực phẩm dành cho chó không?

After the animals lesson in Vietnamese, which we hope you enjoyed, now we move the next topic by clicking the "Next" button. You can also choose your own topic from the menu above.

Vietnamese Fruits and VegetablesPrevious lesson:

Vietnamese Fruits

Next lesson:

Vietnamese Mistakes

Vietnamese Mistakes