Vietnamese Plural
This page provides information about the plural in Vietnamese. Below is a list of singular (one) and plural (many) words, listed side by side.
Woman: người phụ nữ
|
Women: phụ nữ (số nhiều)
|
Language: Ngôn ngữ
|
Languages: Các ngôn ngữ
|
Man: người đàn ông
|
Men: đàn ông (số nhiều)
|
Country: Quốc gia
|
Countries: Các quốc gia
|
Boy: Cậu bé
|
Boys: Các cậu bé
|
Lake: Cái hồ
|
Lakes: Những cái hồ
|
Girl: Cô bé |
Girls: Các cô bé |
Pen: Chiếc bút |
Pens: Những chiếc bút |
These examples show a sentence with both singular and plural forms. The list includes the use of nouns, numbers and pronouns.
I visited one country: Tôi đã tới thăm một đất nước
|
She visited three countries: Cô ấy đã tới thăm ba đất nước
|
She has one sister: Cô ấy có một chị gái
|
He has two sisters: Anh ấy có hai chị gái
|
We speak two languages: Chúng tôi nói hai thứ tiếng |
They speak four languages: Họ nói bốn thứ tiếng |
Now that you have explored the plural in Vietnamese, let's move on to the next subject below. Or simply choose your own topic from the menu above.
| Previous lesson: | Next lesson: | |