Vietnamese Pronouns
This is a list of pronouns in Vietnamese. This includes subject, object, and the possessive. These are used on a daily basis, so don't skip this lesson. We start with the object pronouns such as "I, you, her ..."
I: tôi
|
You: bạn
|
He: anh ấy
|
She: cô ấy
|
We: chúng tôi / chúng ta |
You (pl.): các bạn |
They: họ (people), chúng (things or animal) |
|
Here are samples to demonstrate how the object pronoun is used in a sentence.
I love you: anh yêu em
|
She is beautiful: cô ấy đẹp
|
We are happy: chúng tôi rất hạnh phúc |
They are dancing: họ đang khiêu vũ |
Now we look into the subject pronoun such as "me, him, us, them ...".
Me: tôi
|
You: bạn
|
Him: anh ta
|
Her: cô ta
|
Us: chúng tôi |
You (pl.): Các bạn (số nhiều) |
Them: bọn họ (people), bọn chúng (things or animal) |
|
These are examples to demonstrate how the subject pronoun is used in a sentence.
Give me your phone number: Cho tôi số điện thoại của bạn
|
I can give you my email: Tôi có thể cho bạn email của tôi
|
Tell him to call me: Hãy nói anh ấy gọi cho tôi |
Can you call us?: Bạn có thể gọi cho chúng tôi không? |
We reach now the possessive adjective part, used to refer to thing we possess. Examples: "my, our, their ...".
My: của tôi
|
Your: của bạn
|
His: của anh ta, của ông ta
|
Her: của cô ta, của bà ta
|
Our: của chúng tôi |
Your (pl.): Của các bạn (số nhiều) |
Their: của họ |
|
Here are samples to demonstrate how the possessive adjective is used.
My phone number is . . .: Số điện thoại của tôi là ...
|
His email is . . .: Email của anh ấy là ...
|
Our dream is to visit Spain: Giấc mơ của chúng tôi là đến thăm Tây Ban Nha |
Their country is beautiful: Đất nước cuả họ thật xinh đẹp |
This is the possessive pronoun. Used as an alternative to the possessive adjectives above. Instead of saying "It is my dog" you can say "It is mine".
Mine: của tôi
|
Yours: của bạn
|
His: của ông
|
Hers: của cô ấy
|
Ours: của chúng ta |
Yours (pl.): Của các bạn (số nhiều) |
Theirs: của họ |
|
These are some examples of the possessive pronoun in a sentence.
The book is mine: Quyển sách này là của tôi
|
Is this pen yours?: Quyển sách này có phải của bạn không?
|
The shoes are hers: Những đôi giày là của cô ấy |
Victory is ours: Chiến thắng thuộc về chúng ta |
This page contained a lot of useful information about the pronouns in Vietnamese. This included the subject, object, and the possessive forms. Let's move on to the next subject below. Or choose your own topic from the menu above.
| Previous lesson: | Next lesson: | |