Vietnamese Gender
This page discusses the gender in Vietnamese. Below is a list of masculine (man) and feminine (woman) words. We picked the most popular ones.
Boy: cậu bé
|
Girl: cô bé
|
Man: người đàn ông
|
Woman: người phụ nữ
|
Father: cha
|
Mother: mẹ
|
Brother: anh em
|
Sister: chị em
|
Actor: Nam diễn viên |
Actress: Nữ diễn viên |
Cat (m): Mèo đực |
Cat (f): Mèo cái |
These examples show a sentence with both genders (masculine or feminine). The list includes the use of nouns, adjectives and pronouns.
He is tall: Anh ấy cao
|
She is tall: Cô ấy cao
|
He is a short man: Anh ấy là một người đàn ông thấp
|
She is a short woman: Cô ấy là một người phụ nữ thấp
|
He is German: Anh ấy là người Đức
|
She is German: Cô ấy là người Đức
|
Japanese men are friendly: Đàn ông Nhật rất thân thiện |
Japanese women are friendly: Phụ nữ Nhật rất thân thiện |
Now that you have explored the gender in Vietnamese, let's move on to the next subject below. Or simply choose your own topic from the menu above.
| Previous lesson: | Next lesson: | |