Vocabulary

Phrases

Grammar

Vietnamese Clothes

This is a list of clothes in Vietnamese. This can enable you to describe what you are wearing or what dress you would like to purchase from a store.

Coat: áo khoác
Dress: váy
Hat: mũ hoặc nón
Jacket: áo giắc-két
Pants: quần dài
Shirt: áo sơ mi
Shoes: giày
Socks: bít tất / vớ
Underwear: đồ lót
Sweater: áo len chui đầu
Suit: bộ veston
Tie: cà vạt
Belt: dây thắt lưng
Gloves: Găng tay
Umbrella: ô hoặc dù
Wallet:
Watch: đồng hồ
Glasses: kính mắt
Ring: nhẫn
Clothes: quần áo

Now we will see some of the expressions used above in a sentence. They could be used when trying new clothes or when complementing others.

These shoes are small: Những chiếc giày này nhỏ
These pants are long: Cái quần này dài
I lost my socks: Tôi đã làm mất đôi tất của mình
She has a beautiful ring: Cô ấy có một cái nhẫn đẹp
Do you like my dress?: Bạn có thích cái váy của tôi không?
It looks good on you: Bạn mặc vậy trông đẹp đấy

After this short lessons about clothes in Vietnamese. Let's check out the next lesson! So click the "Next" button. You can also choose your own topic from the menu above.

Vietnamese TimePrevious lesson:

Vietnamese Time

Next lesson:

Vietnamese Food

Vietnamese Food